Chắc có rất nhiều bạn muốn tìm hiểu báo giá thép xây dựng hòa phát mới nhất hiện nay có phải không ạ. Bài viết hôm nay, tổng công ty kho thép xây dựng xin phép được gửi đến toàn thể quý bạn bài viết về giá sắt thép hòa phát cũng như mọi thông tin liên quan đến thép hòa phát. Hãy cùng chúng tôi tham khảo bài viết dưới đây nhé.

Giá thép Hòa Phát hôm nay ngày 23/05/2025 thép thanh vằn trong nước tăng giá bán. Hiện trên sàn giao dịch Thượng Hải, với thép kỳ hạn tháng 12/2023 đã tăng lên mức 4.130 Nhân dân tệ/tấn

Bảng Báo Giá Thép xây dựng Hòa Phát hôm nay

Bảng giá sắt thép xây dựng Hòa Phát

Giá thép xây dựng hôm nay ngày 23/05/2025 ghi nhận thương hiệu thép Hòa Phát tiếp tục giảm giá bán, với dòng thép cuộn CB240 giảm 250 đồng, xuống mức 13.300 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 giảm sâu 800 đồng, có giá 13.400 đồng/kg

Thép hòa phát là một trong những sản phẩm sắt thép đang được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay. Chính vì thế, giá thép hòa phát CB300V cũng được rất nhiều khách hàng quan tâm. Sau đây là bảng giá sắt hòa phát mới nhất tính đến thời điểm hiện tại được chúng tôi cập nhật được từ nhà máy.

Chương trình chiết khấu Tháng 04/2024 : Quý khách hàng đặt hàng trong Tháng 04/2024 sẽ được chiết khấu 5% đến 10% trên tổng đơn hàng

Bảng báo giá thép xây dựng ở trên được cập nhật ngày 23/05/2025, tuy nhiên chưa chính xác. Quý khách vui lòng liên hệ tới hotline để nhận báo giá mới nhất và chi tiết nhất một cách miễn phí.

Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát Miền Bắc hôm nay ngày 23/05/2025

Chủng loại Trọng lượng Giá thép xây dựng Hòa Phát miền Bắc hôm nay
KG/M VNĐ/CÂY CB240 CB300 CB400 CB500
VNĐ/M VNĐ/CÂY VNĐ/CÂY VNĐ/CÂY VNĐ/CÂY VNĐ/CÂY VNĐ/CÂY
Phi D6 0.22 0.00 14.130
Phi D8 0.40 0.00 14.130
Phi D10 0.59 6.89 14.430 100.011 14.530 100.700 14.530 100.7
Phi D12 0.85 9.89 14.280 142.118 14.330 142.612 14.380 142.207
Phi D14 1.16 13.56 14.230 194.214 14.330 195.570 14.330 194.67
Phi D16 1.52 17.80 14.230 255.054 14.330 256.754 14.330 255.854
Phi D18 1.92 22.41 14.230 321.035 14.330 323.276 14.330 322.376
Phi D20 2.37 27.72 14.230 397.127 14.330 399.899 14.330 398.999
Phi D22 2.86 33.41 14.230 478.565 14.330 482.006 14.330 481.106
Phi D25 3.73 43.63 14.230 625.117 14.330 629.480 14.330 628.58
Phi D28 4.70 54.96 14.230 787.376 14.330 793.012 14.330 792.072

Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát Miền Trung hôm nay ngày 23/05/2025

Chủng loại Trọng lượng Giá thép xây dựng Hòa Phát miền Bắc hôm nay
KG/M VNĐ/CÂY CB240 CB300 CB400 CB500
VNĐ/M VNĐ/CÂY VNĐ/CÂY VNĐ/CÂY VNĐ/CÂY VNĐ/CÂY VNĐ/CÂY
Phi D6 0.22 0.00 14.120
Phi D8 0.40 0.00 14.120
Phi D10 0.59 6.89 14.330 100.011 14.430 100.100 14.430 100.8
Phi D12 0.85 9.89 14.130 140.723 14.230 142.512 14.230 141.712
Phi D14 1.16 13.56 14.130 192.314 14.230 193.470 14.230 193.67
Phi D16 1.52 17.80 14.130 253.074 14.230 254.554 14.230 253.854
Phi D18 1.92 22.41 14.130 320.135 14.230 321.176 14.230 320.376
Phi D20 2.37 27.72 14.130 395.227 14.230 399.499 14.230 394.999
Phi D22 2.86 33.41 14.130 476.765 14.230 481.106 14.230 480.106
Phi D25 3.73 43.63 14.130 623.217 14.230 624.580 14.230 624.58
Phi D28 4.70 54.96 14.130 785.576 14.230 791.072 14.230 791.072

Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát Miền Nam hôm nay ngày 23/05/2025

Chủng loại Trọng lượng Giá thép xây dựng Hòa Phát miền Bắc hôm nay
KG/M VNĐ/CÂY CB240 CB300 CB400 CB500
VNĐ/M VNĐ/CÂY VNĐ/CÂY VNĐ/CÂY VNĐ/CÂY VNĐ/CÂY VNĐ/CÂY
Phi D6 0.22 0.00 14.140
Phi D8 0.40 0.00 14.140
Phi D10 0.59 6.89 14.290 93.836 14.390 100.125 14.390 100.025
Phi D12 0.85 9.89 14.090 131.328 14.190 132.317 14.190 132.317
Phi D14 1.16 13.56 14.090 183.772 14.190 185.128 14.190 185.128
Phi D16 1.52 17.80 14.090 244.362 14.190 246.142 14.190 246.142
Phi D18 1.92 22.41 14.090 310.238 14.190 312.479 14.190 312.479
Phi D20 2.37 27.72 14.090 386.118 14.190 388.890 14.190 388.89
Phi D22 2.86 33.41 14.090 467.428 14.190 470.769 14.190 470.769
Phi D25 3.73 43.63 14.090 613.472 14.190 617.835 14.190 617.835
Phi D28 4.70 54.96 14.090 775.378 14.190 780.874 14.190 780.874

Báo giá sắt Hòa Phát CB400V

Loại thép CB400V Đơn vị tính Giá thép cây (VNĐ) Giá theo kg (VNĐ)
✅     Thép Ø 6 Kg 13.155
✅     Thép Ø 8 Kg 13.155
✅     Thép Ø 10 Cây 11,7 m 95.995 13.155
✅     Thép Ø 12 Cây 11,7 m 135.323 13.155
✅     Thép Ø 14 Cây 11,7 m 179.208 13.155
✅     Thép Ø 16 Cây 11,7 m 241.360 13.155
✅     Thép Ø 18 Cây 11,7 m 307.776 13.155
✅     Thép Ø 20 Cây 11,7 m 354.664 13.155
✅     Thép Ø 22 Cây 11,7 m 447.364 13.155
✅     Thép Ø 25 Cây 11,7 m 602.328 13.155
✅     Thép Ø 28 Cây 11,7 m 745.552 13.155
✅     Thép Ø 32 Cây 11,7 m 861.488 13.155

Báo giá sắt Hòa Phát CB300V

Loại thép CB300V Đơn vị tính Giá theo cây (VNĐ) Giá thép kg (VNĐ)
✅     Thép Ø 6 Kg 13.045
✅     Thép Ø 8 Kg 13.045
✅     Thép Ø 10 Cây 11,7 m 93.295 13.045
✅     Thép Ø 12 Cây 11,7 m 133.323 13.045
✅     Thép Ø 14 Cây 11,7 m 172.211 13.045
✅     Thép Ø 16 Cây 11,7 m 240.160 13.045
✅     Thép Ø 18 Cây 11,7 m 302.246 13.045
✅     Thép Ø 20 Cây 11,7 m 347.564 13.045

Thép Hòa Phát Có Mấy Loại

Tập đoàn Hòa phát là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất sắt thép xây dựng. Ngoài sắt thép xây dựng hòa phát ra, còn có thép hình , thép hộp mạ kẽm, thép ống, thép tấm mạ kẽm cũng rất được ưa chuộng. Gần như các công trình lớn nhỏ trên khắp cả nước đều sử dụng thép hộp mạ kẽm và sắt thép xây dựng hòa phát.

Tuy nhiên, nói đến sắt thép xây dựng, hòa phát cũng đưa ra thị trường duy nhất 2 dòng sản phẩm đó là thép cuộn và thép cây.

Chất lượng sản phẩm lại là điều không phải bàn cãi đối với thép hòa phát

Dưới đây sẽ là những thông tin về thép cuộn thép cây cũng như giá vật liệu xây dựng cụ thể chi tiết nhất. Mời quý bạn cùng tham khảo.

1) Thép Cuộn Hòa Phát

Cũng giống như thép miền nam, thép pomina, thép việt nhật… Trên thị trường hiện nay có thép cuộn D6 và D8.

2) Thép Thanh Vằn Hòa Phát

Thép thanh vằn hòa phát có đường kính từ D10 đến D32, Mỗi cây thép hòa phát đều có chiều dài 11,7. Để nhận bảng giá thép hòa phát CB300V vui lòng liên hệ 086.547.9167.

Mác thép đang được sử dụng hiện nay gồm: Mác SD295, Grade 40, CB300V, CB400V, CB 500V.

gia-thep-hoa-phat

Thông thường, mỗi bó thép sẽ rơi trong khoảng 1500kg đến 3000kg tùy thuộc vào từng mã thép. Mỗi bó thép sẽ có quy định về số cây nhất định. Chính vì thế bó thép phi 10 sẽ nhẹ nhất, bó thép phi 32 sẽ nặng nhất. Quý khách khi mua hàng có thể đếm theo số lượng cây trong từng bó hoặc cân khối lượng đều có sự chính xác.

( Để lấy báo giá sắt thép hòa phát hôm nay hãy nhấc máy lên và gọi cho chúng tôi qua hotline 086.547.9167 để được tư vấn và hỗ trợ nhé )

Chất Lượng sản phẩm Thép Hòa Phát :

Với thâm niên lâu đời trong việc sản xuất nguyên vật liệu sắt thép. Chất lượng thép hòa phát chắc hẳn là điều ít ai phải bàn cãi. Không những luôn bền vững với công trình mà giá sản phẩm lại luôn có sự bình ổn khiến cho người tiêu dùng cực kì an tâm.

Dấu Hiệu Nhận Biết Thép Hòa Phát

Điểm đầu tiên để nhắc đến ký hiệu thép hòa phát nói chung phá đó chính là 3 mũi tên cân xếp thành hình tam giác. Đó chính là điểm đáng nhấn dễ nhớ nhất mà tập đoàn hòa phát muốn dành cho khách hàng. Ngoài ra, trên mỗi thanh cây thép còn được khắc chữ hòa phát nổi trên bề mặt.

Bạn có thể xem ảnh phía dưới để nắm rõ hơn cách nhận biết thép hòa phát.

dấu hiệu nhận biết thép hòa phát

Ngoài sắt thép xây dựng hòa phát, trên thị trường hiện nay, hòa phát còn đưa ra rất nhiều dòng sản phẩm khác như thép hộp mạ kẽm hòa phát, thép ống mạ kẽm hòa phát…

Để có giá thép xây dựng hòa phát chi tiết những sản phẩm trên, hãy gọi qua cho chúng tôi theo số 086.547.9167

Cách phân biệt thép hòa phát

Ngày nay, khi nhu cầu tiêu dùng ngày một lớn, hiện có rất nhiều mặt hàng thép khác nhau, không những thế, tình trạng thép giả cũng xuất hiện tràn lan. Chính vì thế, để có thể phân biệt thép hòa phát thật giả cũng là điều mà quý vị cũng nên tìm hiểu. Vậy làm thế nào để có thể phân biệt được thép có chất lượng tốt. Hãy cùng chúng tôi đi tiếp phần dưới nhé.

  1. Phân biệt qua màu sắc bên ngoài : Thép giả thường có màu xanh nhợt nhạt không đều trên thân thép. Điều này khác hoàn toàn so với màu xanh thẫm trên thanh thép thật.
  2. Cuộn thép ko đồng đều, chỗ dày chỗ mỏng. Nhưng toàn bộ cây thép thật luôn có một sự đồng đều, các đường nét rõ ràng từng góc cạnh.
  3. Phân biệt qua bề mặt ngoài : Thép giả có bề mặt sần sùi, nhám tay. Thép hòa phát có chất lượng có bề mặt nhẵn nhụi, mềm mượt chính là thép thật.
  4. Phân biệt qua chứng chỉ xuất xưởng: Chỉ có thép chính hãng mới đảm bảo chứng chỉ xuất xưởng, tem kiểm định…